Thông số kỹ thuật chính Inverter Solis 14kW Hybrid S6-EH1P14K03-NV-YD-L
Danh mục | Thông số |
---|---|
Đầu vào DC (pin quang điện) | |
Kích thước mảng PV tối đa đề xuất | 28 kW |
Công suất đầu vào PV tối đa có thể sử dụng | 22.4 kW |
Điện áp đầu vào tối đa | 550 V |
Điện áp định mức | 380 V |
Điện áp khởi động | 100 V |
Dải điện áp MPPT | 80 – 520 V |
Dòng điện đầu vào tối đa | 40 A / 40 A / 40 A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa | 50 A / 50 A / 50 A |
Số lượng MPPT / số chuỗi đầu vào tối đa | 3 / 6 |
Pin | |
Loại pin | Pin Li-ion / Ắc quy lead acid |
Dải điện áp pin | 40 – 60 V |
Công suất sạc/xả tối đa | 14 kW |
Truyền thông | CAN / RS485 |
Đầu ra AC (Phía lưới) | |
Công suất đầu ra định mức | 14 kW |
Pha vận hành | L/N/PE |
Điện áp lưới định mức | 220 V / 230 V |
Tần số lưới định mức | 50 Hz / 60 Hz |
Dòng điện đầu ra lưới định mức | 63.6 A / 60.9 A |
Hệ số công suất | > 0.99 (0.8 leading – 0.8 lagging) |
Tổng độ méo sóng hài | < 3% |
Đầu vào AC (Phía dưới) | |
Dải điện áp đầu vào | 187 – 253 V |
Dòng điện đầu vào tối đa | 95.5 A / 91.3 A |
Dải tần số | 45 – 55 Hz / 55 – 65 Hz |
Máy phát điện đầu vào | |
Công suất đầu vào tối đa | 14 kW |
Dòng điện đầu vào tối đa | 63.6 A / 60.9 A |
Tần số đầu vào định mức | 50 Hz / 60 Hz |
Đầu ra AC (Ngõ dự phòng) | |
Công suất đầu ra định mức | 14 kW |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa | 2 lần công suất định mức, 10 giây |
Thời gian chuyển đổi dự phòng | < 4 ms |
Điện áp đầu ra định mức | L/N/PE, 220 V / 230 V |
Tần số định mức | 50 Hz / 60 Hz |
Dòng điện đầu ra định mức | 63.6 A / 60.6 A |
Độ méo sóng hài điện áp (tải tuyến tính) | < 3% |
Hiệu suất | |
Hiệu suất tối đa | 97.6% |
Hiệu suất Châu Âu | 97.2% |
BAT được sạc bằng hiệu suất tối đa PV | > 94.9% |
BAT được sạc/xả đến hiệu suất tối đa AC | > 94.33% / 93.51% |
Bảo vệ | |
Bảo vệ chống sét | Có |
Giám sát lỗi nối đất | Có (chỉ dành cho PV) |
Bảo vệ ngược cực DC | Có |
Tích hợp AFCI 2.0 | Tùy chọn |
Lớp bảo vệ / Loại quá điện áp | I / II (PV và BAT), III (MAINS và BACKUP và GEN) |
Thông số chung | |
Kích thước (Rộng × Cao × Sâu) | 464 × 763 × 282 mm |
Trọng lượng | 48.5 kg |
Cấu trúc liên kết | Không biến áp |
Dải nhiệt độ môi trường vận hành | -25 ~ +60 °C |
Bảo vệ xâm nhập | IP66 |
Cách thức làm mát | Quạt làm mát dự phòng thông minh |
Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m |
Tiêu chuẩn kết nối lưới điện | NRS 097-2-1, IEC 62116, IEC 61727, IEC 60068, IEC 61683, EN 50530 |
Tiêu chuẩn an toàn / EMC | IEC/EN 62109-1/-2, EN 61000-6-2/-3 |
Đặc điểm nổi bật của Inverter Solis 14kW hybrid S6-EH1P14K03-NV-YD-L
- Hiệu suất chuyển đổi cao đến 97.6%, tận dụng tối đa nguồn điện mặt trời.
- 3 MPPT độc lập, linh hoạt cho hệ mái nghiêng hoặc chia nhiều hướng.
- Dòng MPPT lên tới 40A, phù hợp các tấm pin công suất lớn.
- Kết nối lưu trữ, đảm bảo cấp điện liên tục, kể cả khi mất điện.
- Sạc/xả 14kW, dòng tối đa 290A – mạnh mẽ, đáp ứng tải lớn.
- Chuyển đổi UPS <4ms, duy trì ổn định cho các thiết bị quan trọng.
- Hỗ trợ đồng bộ máy phát điện.
- Chế độ hoạt động linh hoạt, đáp ứng nhiều mô hình sử dụng điện.
- Kết nối song song lên đến 6 thiết bị, đáp ứng nhu cầu công suất lớn.
- Bảo vệ AFCI, giúp phòng chống cháy nổ do hồ quang điện.
- Giá thành cạnh tranh, là lựa chọn đáng giá cho thị trường Việt Nam.
KT Solar – Nhà Phân Phối Chính Hãng biến tần Solis Tại Việt Nam
Chúng tôi cung cấp sản phẩm và thi công lắp đặt điện mặt trời tại Việt Nam với các dòng sản phẩm:
- Tấm pin năng lượng mặt trời: GCL, Jinko, Trina, Longi
- Pin lưu trữ: Easyway, Dyness, EENOVANCE, Deye,Growatt….
- Biến tần: AUXSOL, Growatt, Solis, Deye, Lumentree, Luxpower….
- Phụ kiện: Lắp đặt điện mặt trời
Quý khách hàng có nhu cầu mua thiết bị năng lượng mặt trời chính hãng vui lòng liên hệ KT SOLAR ngay hôm nay:
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KT
📞 Hotline/Zalo: 0915 292 355
📧 Email: sales@ktsolar.vn
🌐 Website: www.ktsolar.vn
📘 Facebook: KT Solar – Cung Cấp Giải Pháp Điện Mặt Trời
🏢 Văn phòng: Lô 17 1A-A8 KDC Vạn Tường, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
Hệ thống kho hàng của KT Solar
Kho Đà Nẵng: Lô 17 1A-A8 KDC Vạn Tường, Hòa Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
Kho Hà Nội: Số 16 TT4, KĐT Xuân Phương Tasco, P. Xuân Phương, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Kho Sài Gòn: Số 212, Thạnh Xuân 52, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Kho Nghệ An: Số 300 Hồng Liễu, Xã Nghi Kim, TP. Vinh, Nghệ An
Kho Mê Linh:Jupiter SCM Việt Nam
Kho Bình Dương: 3A/1, Khu phố 1A, An Phú, Thuận An, Bình Dương
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.